ACL AcuStar Danh Mục Xét Nghiệm
Dòng sản phẩm HemosIL ® toàn diện hiệu năng cao xét nghiệm hóa phát quang,
với nhiều lợi ích hơn nữa.
D-Dimer |
Xét nghiệm D-dimer hóa phát quang hoàn toàn tự động
|
aCL IgG aCL IgM aß2GPI IgG aß2GPI IgM aß2GPI Domain I** |
Danh mục xét nghiệm Antiphospholipid hoàn toàn tự động
|
HIT IgG* HIT IgG/M/A* |
Danh mục xét nghiệm HIT (Heparin gây giảm tiểu cầu) hoàn toàn tự động
|
VWF:Ag* VWF:RCo* VWF:CB** |
Từ sàng lọc VWD để phân loại VWD (bệnh von Willebrand)
|
* Hiện thời chưa có chứng nhận 510(k)
** Đang phát triển
Cải tiến thông qua kỹ thuật hóa phát quang hiện đại.
ACL AcuStar là loại máy đầu tiên đưa kỹ thuật hóa phát quang vào trong xét nghiệm đông máu. Phát triển chuyên dụng cho xét nghiệm đông máu, các đặc điểm duy nhất, kết hợp với các xét nghiệm sáng tạo, cải thiện đáng kể độ chính xác, phạm vi xét nghiệm, độ nhạy và độ đặc hiệu của xét nghiệm, và tiết kiệm thời gian quý giá.
Độ nhạy rộng và phạm vi làm việc
- Kỹ thuật hóa phát quang là một kỹ thuật phân tích cho một dải phân tích rộng và khả năng phát hiện chất phân tích với nồng độ rất thấp, mà các xét nghiệm khác không thể làm được.
- Với xét nghiệm hóa phát quang, chất phát hiện (như một kháng thể liên kết đồng hóa trị với isoluminol) liên kết đặc biệt với các mục tiêu của xét nghiệm, phát ra ánh sáng khi một chất ôxy hóa và chất xúc tác được thêm vào.
- Bộ phận phát hiện ánh sáng trong ACL AcuStar rất nhạy cảm và phát hiện được mức độ cực kỳ thấp của ánh sáng, tăng tuyến tính đáng kể (hoặc dải phân tích) so với các xét nghiệm so màu thông thường.
- Ví dụ: Dải phân tích của ACL AcuStar trong xét nghiệm hóa phát quang D- dimer là gấp gần mười lần so với các xét nghiệm D-dimer khác.
Khả năng phân biệt giữa các kháng thể dòng Ig
- Tránh phản ứng dương tính giả từ dòng Ig không gây bệnh
- Cung cấp dòng Ig cụ thể, tạo kết quả lâm sàng có ý nghĩa, hơn là chỉ đơn giản phát hiện sự có mặt của tất cả các kháng thể
- Xét nghiệm không thể phân biệt giữa các dòng Ig, có thể mang lại kết quả sai do phát hiện khác dòng Ig không gây bệnh.
Không bị ảnh hưởng nhiễu quang
Các tạp chất trong các mẫu máu tăng hấp thu ở bước sóng khác nhau. Trong xét nghiệm so màu, nếu hấp thụ xảy ra, nó có thể gây nhiễu sóng quang học dẫn đến kết quả cao giả.
Xét nghiệm hóa phát quang trên ACL AcuStar không bị nhiễu quang bởi vì:
- Ánh sáng không phát ra trừ khi tất cả ba thành phần thuốc thử có mặt
- Các tạp chất được rửa sạch hiệu quả.

Thiết kế cartridge kiểu mới tạo ra sự đơn giản chưa từng có. Thiết kế mới nâng cao trải nghiệm làm việc cho các chuyên gia phòng thí nghiệm, từng bước một như sau:
- Hộp đươc cấp bằng sáng chế với các hạt từ tính làm thuốc thử lơ lửng trước khi đưa vào khay phản ứng tạo khả năng lặp lại nhất quán
- Tất cả các thuốc thử cần thiết cho phản ứng được chứa trong khoang của hộp, loại bỏ sự nhầm lẫn của các lọ thuốc thử được sử dụng trong tiêu chuẩn ELISA.
- Lỗ đường vào probe được che lại giảm thiểu sự bay hơi thuốc thử.
- Mã vạch tự động nhập thông tin loại Ig xét nghiệm và đường cong calibration cài đặt thông số xét nghiệm.
Đơn giản chưa từng thấy.
Tự động hóa và tiêu chuẩn hóa xét nghiệm, mà hiện nay vẫn phải cần yêu cầu đào tạo nâng cao và hướng dẫn mở rộng trong sử dụng quy trình. Làm cho công việc thiết lập và xét nghiệm trở nên đơn giản.
Dễ dàng thiết lập “Bước 1-2-3”
Đối với việc thực hiện chuẩn bị
- Nạp hộp cartridge –hóa chất
- Tự động đọc mã vạch trên hộp và tự nhập đường cong chuẩn calib.
- Điều chỉnh hiệu chuẩn (đối với hộp cartridge chỉ thay đổi lô)
- Sử dụng hai mức hiệu chuẩn, bao gồm trong đóng gói, để thiết lập đường cong làm việc. Đường cong chuẩn tự động điều chỉnh.
- Chạy kiểm tra chất lượng (QC)
- Đọc loại control và hóa chất từ mã vạch và chạy xét nghiệm QC.
Đối với mẫu:
- Nạp mẫu
- Tự động truy vấn LIS (hệ thống quản lý phòng lab) để lập trình xét nghiệm.
- Bấm “START”
- Tự động thực hiện phân tích và cho ra kết quả
- Cho kết quả nhanh
- Kết quả tự động tính toán cho mỗi xét nghiệm.

Danh mục xét nghiệm toàn bộ
- D-dimer
- Antiphospholipid panel
- HIT panel *
- VWD panel *
Sử dụng đơn giản
Không cần xử lý thuốc thử: khép kín, sẵn sàng để sử dụng, thuốc thử trong cartridges được hiệu chỉnh sẵn
- Tích hợp đầu đọc mã vạch cho cartridges và các mẫu
- Cartridges bảo quản lạnh ở nhiệt độ 4oC và ổn định lên đến sáu tuần trên máy
- Hệ thống khay mẫu dễ dàng cung cấp lên đến 30 vị trí mẫu
- Windows ® giao diện màn hình cảm ứng, màn hình phẳng LCD với trực quan thao tác
Nhanh chóng và hiệu quả
- Hiệu quả chưa từng có cho xét nghiệm chuyên khoa chính
- Cung cấp lên đến 20 hộp thuốc thử trên máy
- Cung cấp lên đến 20 xét nghiệm khác nhau trên máy và luôn sẵn sàng
24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần
- Lên đến 60 xét nghiệm/giờ
- Thời gian cho kết quả đầu tiên: ~ 30 phút
- Chạy cấp cứu STAT, hoặc chạy theo mẻ
Độ chính xác cao
- Kỹ thuật hóa phát quang tự động tăng độ chính xác và độ nhạy
- Tất cả xét nghiệm được hiệu chỉnh trước để đảm bảo tính chính xác và tiêu chuẩn hóa.
- Độ nhạy cao (kháng thể thứ cấp liên kết với isoluminol như một chất đánh dấu)
- Phạm vi làm việc rộng với xét nghiệm miễn dịch một bước hoặc hai bước
- Không bị ảnh hưởng nhiễu quang
- Phân biệt giữa các dòng Ig
Độ ổn định
- Tự động chạy đối chứng
- Tự động chứng nhận kết quả
- Westgard Rules
- Biểu đồ Levey-Jennings
Thông số kỹ thuật ACL AcuStar
Kỹ thuật phát hiện |
Hóa phát quang |
Nạp mẫu liên tục | Có |
Nạp thuốc thử liên tục | Có |
Hoạt động liên tục | Có |
Hệ thống vận chuyển mẫu | Giá đựng mẫu |
Số mẫu trên khay( máy) | 30 (5mẫu/mỗi giá) |
Hệ thống vận chuyển thuốc thử | Cartridge |
Số thuốc thử trên khay( máy) | 20 (bộ phận làm lạnh) |
Đọc mã vạch thuốc thử | Có (tích hợp) |
Mã vạch thuốc thử | Có (Vạch bao gồm lô, hạn sử dụng và cỡ) |
Cuvettes trên máy | 280 |
Số lượng xét nghiệm/mẫu | 20 |
Tốc độ xử lý | Khoảng 30 phút cho mẫu đầu tiên, 60 mẫu/giờ |
Thử nghiệm chạy thử lại | Có (cấu hình) |
Kết quả tự động | Có |
Hệ thống bảo vệ | Có (cấu hình) |
Hệ thống đăng nhập dữ liệu | Có |
Giao diện hai chiều | Có |
Chức năng truy vấn máy chủ | Có |
PC | Ngoài (chuyên dụng) |
Hệ thống vận hành | Windows XP |
Màn hình | 15″ màu LCD cảm ứng (ngoài) |
Bàn phím | Có (ngoài) |
Chuột | Có (ngoài) |
Máy in | Có (ngoài) |
Giao diện người dùng | Windows XP |
Kích cỡ cao x sâu x rông (cm) | 54 x 62 x 87 |
Trọng lượng (máy) | 77.25 kg |